So sánh iPhone 11 và 11 pro: Sự khác biệt tinh tế
So sánh iPhone 11 và 11 pro: Sự khác biệt tinh tế
Bộ 3 phiên bản iPhone 11 cùng được trang bị con chip A13 hiệu năng vượt trội chỉ xếp sau A14 mới nhất trên iPhone 12. Tuy nhiên, giữa iPhone 11 và iPhone 11 Pro có sự chênh lệch nhau về giá bán và một vài công nghệ được trang bị. Dưới đây là so sánh iPhone 11 và 11 Pro để người dùng nhận ra những khác biệt của 2 phiên bản này.
Bộ 3 sản phẩm iPhone 11 đều được ra mắt ngày 11/9/2019 gồm iPhone 11, 11 Pro và 11 Pro Max. Cả 3 phiên bản đều sở hữu điểm chung như:
– Chip xử lý Apple A13 Bionic.
– Bảo mật Face ID được nâng cấp.
– Loại bỏ tính năng 3D Touch.
– Cải tiến hệ điều hành iOS.
– Có nhiều tùy chọn lưu trữ.
1. Sự khác biệt nhẹ thiết kế
Khung vỏ
Mặc dù trông rất giống nhau nhưng iPhone 11 được làm bằng khung nhôm và cả mặt trước và mặt sau đều được làm bằng kính còn iPhone 11 Pro cũng sử dụng chất liệu kính nhưng chỉ có mặt trước, mặt sau sử dụng chất liệu hợp kim mờ cao cấp. Thay vì khung nhôm, khung của iPhone 11 Pro được làm bằng thép không gỉ.
Mặt sau của cả 2 phiên bản iPhone 11 và 11 Pro đều được trang bị phần camera có khung kính vuông bóng bẩy. iPhone 11 được trang bị 2 mắt camera, ít hơn 1 mắt so với iPhone 11 Pro.
Apple tuyên bố rằng kính được dùng trên iPhone 11 series là “kính cứng nhất được sử dụng cho smartphone” lúc bấy giờ. Tất cả các mẫu đều có cùng “tai thỏ”ở mặt trước, viền, dải ăng-ten, nút âm lượng và nút nguồn bên cạnh, công tắc tắt tiếng, lưới loa, micro và cổng Lightning.
Kích thước
Thêm một sự khác biệt nữa về phần kích thước của từng phiên bản, cụ thể:
– iPhone 11 cao 15,08cm, rộng 7,57cm và dày 0,83cm, với trọng lượng 193,9g.
– iPhone 11 Pro nhỏ hơn một chút với chiều cao 14,4cm, rộng 7,13cm và dày 0,81cm, với trọng lượng 188g.
– iPhone 11 Pro Max với chiều cao 15,8cm, rộng 7,7cm và dày 0,81cm, với tổng trọng lượng là 226g.
Màu sắc
– iPhone 11 có các màu: Tím, Vàng, Xanh lục, Đen, Trắng và Đỏ Product.
– iPhone 11 Pro có các màu: Xanh bóng đêm, Bạc, Xám không gian và Vàng.
2. So sánh sự khác biệt giữa màn hình iPhone 11 và 11 Pro
Cả 2 phiên bản đều được trang bị màn hình “tai thỏ”, tích hợp công nghệ Haptic Touch và True Tone nhưng khác nhau về kích thước và chất lượng hình ảnh hiển thị.
iPhone 11 có màn hình LCD kích thước 6,1 inch “Liquid Retina HD”, trong khi dòng iPhone 11 Pro có kích thước màn hình là 5.8-inch công nghệ OLED “Super Retina XDR” sắc nét hơn.
Điểm nổi bật của màn hình LCD trên iPhone 11 là cung cấp màu sắc sống động như thật còn màn hình OLED trên iPhone 11 Pro hiển thị tươi sáng hơn, sắc nét hơn, hiển thị nhiều chi tiết hơn. Màn hình OLED trên 11 Pro hỗ trợ HDR và có tỷ lệ tương phản (tỷ lệ giữa màu sáng và tối nhất trên màn hình) là 2.000.000: 1 so với 1.400: 1 của iPhone 11.
iPhone 11 trang bị màn hình LCD là cách để Apple giảm giá thành so với iPhone 11 Pro và 11 Pro Max, phù hợp với nhiều người tiêu dùng hơn và đạt doanh số tốt hơn.
3. Hiệu suất giống nhau
Cả iPhone 11 và iPhone 11 Pro đều được trang bị chip A13 Bionic của Apple. Vào thời điểm ra mắt bộ 3 iPhone 11, Apple nói rằng đây là mẫu smartphone có tốc độ CPU nhanh nhất từng có trên điện thoại thông minh.
Cụ thể, A13 Bionic có bốn lõi hiệu suất cao nhanh hơn tới 20% và tiêu thụ điện năng ít hơn 40% so với A12 Bionic.
4. Thời lượng sử dụng Pin
Chip A13 mới trên iPhone 2019 giúp tối ưu hiệu năng và sử dụng hiệu quả nguồn điện năng. Thời lượng sử dụng pin của iPhone 11 dài hơn tới một giờ so với iPhone XR.
Dựa trên thử nghiệm nội bộ của Apple, iPhone 11 được đánh giá cho khả năng phát lại video ngoại tuyến lên đến 17 giờ, phát trực tuyến video qua Wi-Fi lên đến 10 giờ và phát lại âm thanh lên đến 65 giờ cho mỗi lần sạc.
iPhone 11 Pro có thời lượng pin dài hơn tới 4 giờ so với iPhone XS, được đánh giá cho khả năng phát lại video ngoại tuyến lên đến 18 giờ, phát trực tuyến video lên đến 11 giờ qua Wi-Fi và lên đến 65 giờ phát lại âm thanh mỗi lần sạc .
iPhone 11 Pro Max có thời lượng pin lâu nhất trong bộ 3 iPhone 2019. Pin của iPhone 11 Pro Max kéo dài hơn iPhone XS Max tới 5 giờ. Khả năng phát lại video ngoại tuyến lên đến 20 giờ, 12 giờ phát trực tuyến video qua Wi-Fi và lên đến 80 giờ nghe nhạc cho mỗi lần sạc đầy.
Cả ba mẫu đều hỗ trợ sạc không dây cũng như sạc nhanh qua bộ sạc USB-C 18W trở lên. Sạc đầy 50% pin chỉ trong 30 phút.
5. Camera – Sự khác biệt lớn nhất giữa iPhone 11 và 11 Pro
Bên cạnh màn hình, máy ảnh là một trong những điểm khác biệt lớn nhất giữa iPhone 11 và iPhone 11 Pro.
Camera sau
– Camera sau của iPhone 11 là hệ thống camera kép 12 megapixel, với ống kính rộng (khẩu độ ƒ / 1.8) và siêu rộng (khẩu độ ƒ / 2.4). Với siêu rộng, bạn có thể “thu nhỏ” đến 0,5 lần mà không cần di chuyển vật lý và chụp được nhiều cảnh hơn trong quá trình này.
Ngoài ra, Chế độ ban đêm mới giúp cải thiện hình ảnh thiếu sáng, điều chỉnh tự động, ổn định hình ảnh quang học, thu phóng kỹ thuật số lên đến 5x, thu nhỏ quang học 2x, đèn flash True Tone sáng hơn với Đồng bộ hóa chậm, Chế độ chân dung với sáu hiệu ứng và Smart HDR.
– iPhone 11 Pro sở hữu hệ thống 3 camera sau, trong đó hệ thống camera kép ống kính siêu rộng, siêu rộng có chức năng tương tự trên iPhone 11. Điểm khác biệt chính giữa iPhone 11 và 11 Pro là nằm ở camera tele thứ ba (khẩu độ ƒ / 2.0) với tính năng ổn định hình ảnh quang học kép, phóng to quang học 2x, thu nhỏ quang học 2x và thu phóng kỹ thuật số lên đến 10x.
Ưu điểm chính của ống kính tele là nó cho phép phóng to các đối tượng ở xa mà không làm giảm đi nhiều sự sắc nét của hình ảnh.
Camera trước
Camera trước của iPhone 11 và 11 Pro có độ phân giải 12MP khẩu độ f/2.2, tích hợp tính năng TrueDepth. Ngoài ra, bạn sẽ có thể sử dụng tính năng “ảnh tự chụp” của Apple (hay còn gọi là ảnh tự chụp chuyển động chậm trên camera trước ở 120FPS); Camera trước còn có các hiệu ứng chụp ảnh như Portrait Lighting; chụp ảnh ở Chế độ chân dung của con người, đồ vật và vật nuôi.
6. Công nghệ kết nối
iPhone 11 và iPhone 11 Pro đều bao gồm Wi-Fi 802.11ax và LTE Gigabit.
Cả hai đều hỗ trợ Bluetooth 5.0 và có đầu đọc NFC để hỗ trợ Apple Pay. Apple đã đưa vào chip U1 được công ty thiết kế cho phép hỗ trợ băng thông siêu rộng để cải thiện nhận thức về không gian.
7. So sánh iPhone 11 và 11 Pro về dung lượng bộ nhớ
iPhone 11 và 11 Pro, chúng ta thấy 2 dòng sản phẩm này có sự khác biệt về dung lượng bộ nhớ. Cụ thể như sau:
iPhone 11: 64GB/128GB/256GB.
iPhone 11 Pro: 64GB/256GB/512GB.
8. Giá bán
Thông tin giá bán khi iPhone 11 ra mắt với các phiên bản:
iPhone 11: Từ 699 USD
iPhone 11 Pro: Từ 999 USD
iPhone 11 Pro Max: Từ 1.099 USD
Theo như cập nhật giá mới nhất hiện nay tại cửa hàng điện thoại di động lớn như TGDD hay FPT thì giá iPhone 11 và 11 Pro cụ thể như sau:
– iPhone 11 64G: 17.690.000 vnd / iPhone 11 128GB: 19.490.000 vnd / iPhone 11 256GB: 21.990.000 vnd (TGDD).
– iPhone 11 Pro 512GB: 31.990.000 vnd (FPT).
9. iPhone 11 và iPhone 11 Pro: Chọn cái nào?
Với mức giá 999$ cho phiên bản có bộ nhớ thấp nhất, iPhone 11 Pro sở hữu những tính năng cao cấp nhất tương tự trên iPhone 11 Pro Max, màn hình OLED, camera 3 mắt cực xịn sò và thời lượng pin được cải thiện so với thế hệ trước. Tuy nhiên, những ưu điểm đó có thể không đáng với khoản phụ phí cao hơn 300$ so với iPhone 11 có camera chụp rất sắc nét so với các thế hệ trước, Face ID, màn hình True Tone LCD và nhiều tùy chọn màu sắc hơn. Do đó, iPhone 11 với giá 699$ cho bản 64GB sẽ vẫn là một lựa chọn phổ biến hơn đối với hầu hết những người mua iPhone 2019.
Bảng so sánh iPhone 11 và 11 Pro
Đánh giá | Thông số | iPhone 11 | iPhone 11 Pro |
Mạng di động | Công nghệ | GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE | GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE |
Phát hành | Công bố | Ngày 10 tháng 9 năm 2019 | Ngày 10 tháng 9 năm 2019 |
Trạng thái | Ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Ngày 20 tháng 9 năm 2019 | |
Kích thước và thiết kế máy | Kích thước | 150,9 x 75,7 x 8,3 mm (5,94 x 2,98 x 0,33 in) | 144 x 71,4 x 8,1 mm (5,67 x 2,81 x 0,32 in) |
Cân nặng | 194 g (6,84 oz) | 188 g (6,63 oz) | |
Khung máy và mặt kính | Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung nhôm (7000 series) | Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung thép không gỉ | |
SIM | Một SIM (Nano-SIM và / hoặc eSIM) hoặc Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) – dành cho Trung Quốc | Một SIM (Nano-SIM và / hoặc eSIM) hoặc Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) – dành cho Trung Quốc | |
Chống nước/chống bụi | Chống bụi / nước IP68 (lên đến 2m trong 30 phút)Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX) | Chống bụi / nước IP68 (lên đến 4m trong 30 phút)Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX) | |
Màn hình | Kiểu | Màn hình LCD IPS LCD Retina lỏng, 625 nits (typ) | Super Retina XDR OLED, HDR10, 800 nits (chuẩn), 1200 nits (cao điểm) |
Kích thước | 6,1 inch, 90,3 cm vuông (~ 79,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) | 5,8 inch, 84,4 cm vuông (~ 82,1% tỷ lệ màn hình trên thân máy) | |
Độ phân giải | 828 x 1792 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 326 ppi) | 1125 x 2436 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 458 ppi) | |
Công nghệ mặt kính | Kính chống xước, lớp phủ oleophobic | Kính chống xước, lớp phủ oleophobic | |
Hiển thị màu sắc | True-tonegam màu rộng | Dolby VisionGam màu rộng, tông màu trung thực | |
Hệ điều hành và chip xử lý | Hệ điều hành | iOS 13, có thể nâng cấp lên iOS mới nhất | iOS 13, có thể nâng cấp lên iOS mới nhất |
Chipset | Apple A13 Bionic (7 nm +) | Apple A13 Bionic (7 nm +) | |
CPU | Hexa-core (2×2,65 GHz Lightning + 4×1,8 GHz Thunder) | Hexa-core (2×2,65 GHz Lightning + 4×1,8 GHz Thunder) | |
GPU | GPU Apple (đồ họa 4 nhân) | GPU Apple (đồ họa 4 nhân) | |
Lưu trữ | Khe cắm thẻ nhớ | Không | Không |
Nội bộ | 64GB; 128GB; 256GB; RAM 4GB | 64GB; 256GB; 512GB; RAM 4GB | |
Giao thức bộ nhớ | NVMe | NVMe | |
Camera Chính | Mô-đun | 12 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 2.55 “, 1.4µm, PDAF pixel kép, OIS12 MP, f / 2.4, 120˚, 13mm (siêu rộng), 1 / 3.6” | 12 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 2.55 “, 1.4µm, PDAF pixel kép, OIS12 MP, f / 2.0, 52mm (tele), 1 / 3.4”, 1.0µm, PDAF, OIS, 2x zoom quang học12 MP, f / 2.4, 120˚, 13mm (siêu rộng), 1 / 3.6 “ |
Đặc trưng | Đèn flash hai tông màu LED kép, HDR (ảnh / toàn cảnh) | Đèn flash hai tông màu LED kép, HDR (ảnh / toàn cảnh) | |
Video | 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, HDR, âm thanh nổi rec. | 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, HDR, âm thanh nổi rec. | |
Camera Selfie | Mô-đun | 12 MP, f / 2.2, 23mm (rộng), 1 / 3.6 “SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học) | 12 MP, f / 2.2, 23mm (rộng), 1 / 3.6 “SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học) |
Phụ trợ | HDR | HDR | |
Video | 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120fps, con quay hồi chuyển EIS | 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120fps, con quay hồi chuyển EIS | |
Âm Thanh | Loa ngoài | Có, với loa âm thanh nổi | Có, với loa âm thanh nổi |
Kết nối | Giắc cắm 3.5 mm | Không | Không |
WLAN | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, điểm phát sóng | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, điểm phát sóng | |
Bluetooth | 5.0, A2DP, LE | 5.0, A2DP, LE | |
GPS | Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS | Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS | |
NFC | Đúng | Đúng | |
Cổng hồng ngoại | Không | Không | |
Đài | Không | Không | |
USB | Lightning, USB 2.0 | Lightning, USB 2.0 | |
Trợ năng | Cảm biến | Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu | Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu |
Trợ lý ảo | Hỗ trợ lệnh ngôn ngữ tự nhiên Siri và đọc chính tả Băng thông siêu rộng (UWB) | Hỗ trợ lệnh ngôn ngữ tự nhiên Siri và đọc chính tả Băng thông siêu rộng (UWB) | |
Pin | Kiểu | Li-Ion 3110 mAh, không thể tháo rời (11,91 Wh) | Li-Ion 3046 mAh, không thể tháo rời (11,67 Wh) |
Sạc | Sạc nhanh 18W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc không dâyUSB Power Delivery 2.0Qi | Sạc nhanh 18W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc không dâyUSB Power Delivery 2.0Qi | |
Chơi nhạc | Lên đến 65 giờ | Lên đến 65 giờ | |
Màu sắc | Đen, xanh lá cây, vàng, tím, đỏ, trắng | Matte Space Grey, Matte Silver, Matte Gold, Matte Midnight Green | |
Số hiệu | A2221, A2111, A2223 | A2215, A2160, A2217 | |
Giá bán | Từ 699 USD | Từ 999 USD | |
Kiểm thử | Hiệu suất | AnTuTu: 419453 (v7)GeekBench: 13882 (v4.4)GFXBench: 60fps (ES 3.1 trên màn hình) | AnTuTu: 460784 (v7)GeekBench: 13829 ( v4.4) GFXBench: 57 khung hình / giây (ES 3.1 trên màn hình) |
Loa ngoài | Giọng nói 70dB / Tiếng ồn 72dB / Đổ chuông 76dB | -24.3 LUFS (Rất tốt) | |
Chất lượng âm thanh | Tiếng ồn -94,2dB / Xuyên âm -80,8dB | Tiếng ồn -94,2dB / Xuyên âm -81,0dB | |
Tuổi thọ pin | Đánh giá độ bền 94 giờ | Đánh giá độ bền 86 giờ |